555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [chiêu tài tấn bảo 2]
3 đgt. Vời, tập hợp người tài giỏi để cùng lo việc lớn: chiêu người hiền tài chiêu binh mộ sĩ (tng.). 4 đgt. Khai ra, xưng ra, thú nhận tội lỗi: Lư Hoàng biết thế khôn kiêng, Xin khoan roi để việc liền chiêu ra (Nhị độ mai).
Tra cứu từ điển Việt Việt online. Nghĩa của từ 'chiêu' trong tiếng Việt. chiêu là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.
History Search chiêu Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary) chiêu noun xem cô chiêu verb To wash down cứ một viên thuốc lại chiêu một ngụm nước to wash down each tablet of medicine with a sip of water To recruit adj Left tay chiêu đập niêu không vỡ the left hand cannot break an earthen pot
Chiêu là gì: Mục lục 1 Danh từ 1.1 miếng, đòn hoặc thế võ; thường dùng để chỉ cái cách thức riêng nào đó 2 Động từ 2.1 uống một ít, thường để dễ nuốt trôi thứ khác 3 Tính từ 3.1 (Từ cũ) (tay hoặc chân)...
Chiêu Danh từ miếng, đòn hoặc thế võ; thường dùng để chỉ cái cách thức riêng nào đó chiêu võ hiểm tung chiêu quyết định mắc chiêu lừa đảo của bọn cò mồi
Check 'chiêu' translations into English. Look through examples of chiêu translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
^ Chiêu với nghĩa bên trái là được mượn từ một phong tục cổ của người Hán, trong đó các bài vị trên bàn thờ gia tiên sẽ được sắp xếp theo quy tắc tả chiêu hữu mục như sau:
(Động) Tuyển mộ, thông cáo để tuyển chọn người, đấu thầu. Như: “chiêu sanh” 招 生 tuyển sinh, “chiêu tiêu” 招 標 gọi thầu, “chiêu khảo” 招 考 thông báo thi tuyển.
Theo nghĩa Hán Việt, Chiêu có nghĩa là tỏ rõ, làm sáng tỏ, hiển dương. Vì vậy, dùng tên này để đặt cho con, bố mẹ hi vọng rằng tương lai con sẽ hiển hách, rạng ngời, vươn xa, tươi sáng như chính tên gọi của con vậy.
Chiêu một ngụm nước. Vời, tập hợp người tài giỏi để cùng lo việc lớn. Chiêu người hiền tài. Chiêu binh mộ sĩ. (tục ngữ) Khai ra, xưng ra, thú nhận tội lỗi. Lư. Hoàng biết thế khôn kiêng,. Xin khoan roi để việc liền chiêu ra (Nhị độ mai)
Bài viết được đề xuất: